attention nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

attention nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm attention giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của attention.

Từ điển Anh Việt

  • attention

    /ə'tenʃn/

    * danh từ

    sự chú ý

    to pay attention to: chú ý tới

    to attract attention: lôi cuốn sự chú ý

    sự chăm sóc

    to receive attention at a hospital: được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện

    (số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai

    to show attentions to somebody: ân cần chu đáo với ai

    (quân sự) tư thế đứng nghiêm

    Attention!: nghiêm!

    to come to (stand at) attention: đứng nghiêm

    to pay attention

    (xem) pay

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • attention

    * kinh tế

    chăm sóc

    sự chú ý

    * kỹ thuật

    chú ý

    sự bảo dưỡng

    sự chăm sóc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • attention

    the process whereby a person concentrates on some features of the environment to the (relative) exclusion of others

    Synonyms: attending

    Antonyms: inattention

    a general interest that leads people to want to know more

    She was the center of attention

    a courteous act indicating affection

    she tried to win his heart with her many attentions

    the faculty or power of mental concentration

    keeping track of all the details requires your complete attention

    a motionless erect stance with arms at the sides and feet together; assumed by military personnel during drill or review

    the troops stood at attention

    Similar:

    care: the work of providing treatment for or attending to someone or something

    no medical care was required

    the old car needs constant attention

    Synonyms: aid, tending