adhesion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

adhesion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adhesion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adhesion.

Từ điển Anh Việt

  • adhesion

    /əd'hi:ʤn/

    * danh từ

    sự dính chặt vào, sự bám chặt vào

    sự tham gia, sự gia nhập (một đảng phái)

    sự trung thành với; sự giữ vững (ý kiến lập trường...)

    sự tán đồng, sự đồng ý

  • adhesion

    (Tech) kết dính, hút; tham gia

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • adhesion

    * kinh tế

    sự dính chặt

    * kỹ thuật

    bám dính

    cố kết

    độ dính

    kết dính

    lực bám dính

    lực cố kết

    lực dính

    lực dính kết

    sự bám

    sự bám dính

    sự cố kết

    sự dính

    sự dính kết

    sự gắn kết

    sự nối khớp

    sức bám

    ô tô:

    độ bám

    cơ khí & công trình:

    sự (dính) bám

    sự bám (keo)

    xây dựng:

    sự dán dính

    sự dính bám

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • adhesion

    abnormal union of bodily tissues; most common in the abdomen

    a fibrous band of scar tissue that binds together normally separate anatomical structures

    Similar:

    adhesiveness: the property of sticking together (as of glue and wood) or the joining of surfaces of different composition

    the mutual adhesiveness of cells

    a heated hydraulic press was required for adhesion

    Synonyms: adherence, bond

    attachment: faithful support for a cause or political party or religion

    attachment to a formal agenda

    adherence to a fat-free diet

    the adhesion of Seville was decisive

    Synonyms: adherence