warning nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
warning
/'wɔ:niɳ/
* danh từ
sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước
without warning: không báo trước
to give warning of danger to someone: báo trước sự nguy hiểm cho ai
lời cảnh cáo, lời răn
he paid no attention to my warnings: nó chẳng để ý gì đến những lời răn (cảnh cáo) của tôi
let this be a warning to you: anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình
sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc
to give one's employer warning: báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc
to give an employee warning: báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc
to take warning
đề phòng, dè chừng, cảnh giác
lấy làm bài học, lấy làm điều răn
you should have taken warning by his example: anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải
làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
warning
a message informing of danger
a warning that still more bombs could explode
notification of something, usually in advance
they gave little warning of their arrival
she had only had four days' warning before leaving Berlin
Similar:
admonition: cautionary advice about something imminent (especially imminent danger or other unpleasantness)
a letter of admonition about the dangers of immorality
the warning was to beware of surprises
his final word of advice was not to play with matches
Synonyms: monition, word of advice
warn: notify of danger, potential harm, or risk
The director warned him that he might be fired
The doctor warned me about the dangers of smoking
warn: admonish or counsel in terms of someone's behavior
I warned him not to go too far
I warn you against false assumptions
She warned him to be quiet
Synonyms: discourage, admonish, monish
warn: ask to go away
The old man warned the children off his property
warn: notify, usually in advance
I warned you that I would ask some difficult questions
admonitory: serving to warn
shook a monitory finger at him
an exemplary jail sentence
Synonyms: cautionary, exemplary, monitory