discourage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

discourage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm discourage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của discourage.

Từ điển Anh Việt

  • discourage

    /dis'kʌridʤ/

    * ngoại động từ

    làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng

    (+ from) can ngăn (ai làm việc gì)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • discourage

    deprive of courage or hope; take away hope from; cause to feel discouraged

    Antonyms: encourage

    Similar:

    deter: try to prevent; show opposition to

    We should discourage this practice among our youth

    warn: admonish or counsel in terms of someone's behavior

    I warned him not to go too far

    I warn you against false assumptions

    She warned him to be quiet

    Synonyms: admonish, monish