warm up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

warm up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm warm up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của warm up.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • warm up

    run until the normal working temperature is reached

    We warmed up the car for a few minutes

    become more friendly or open

    She warmed up after we had lunch together

    cause to do preliminary exercises so as to stretch the muscles

    The coach warmed up the players before the game

    Similar:

    warm: get warm or warmer

    The soup warmed slowly on the stove

    limber up: make one's body limber or suppler by stretching, as if to prepare for strenuous physical activity

    Synonyms: loosen up

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).