warm-blooded nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

warm-blooded nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm warm-blooded giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của warm-blooded.

Từ điển Anh Việt

  • warm-blooded

    /'wɔ:m,blʌdid/

    * tính từ

    (động vật học) có máu nóng

    hay giận, nóng nảy (người)

    nhiệt tình, sôi nổi

    đa cảm (người)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • warm-blooded

    having warm blood (in animals whose body temperature is internally regulated)

    Antonyms: cold-blooded