tow nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tow nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tow giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tow.
Từ điển Anh Việt
tow
/tou/
* danh từ
xơ (lanh, gai)
sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc)
to take in tow: dắt, lai, kéo
(như) tow-rope
to have someone in tow
dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai
* ngoại động từ
dắt, lai, kéo (tàu, thuyền)
to tow a small boat astern: dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau
to tow a vessel into the harbour: lai một chiếc tàu vào cảng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tow
the act of hauling something (as a vehicle) by means of a hitch or rope
the truck gave him a tow to the garage
Synonyms: towage
drag behind
Horses used to tow barges along the canal
Từ liên quan
- tow
- town
- towy
- towel
- tower
- towny
- towage
- toward
- towcar
- towery
- towhee
- towing
- townee
- towner
- townes
- townie
- tow car
- tow-bar
- towable
- towards
- towboat
- towered
- towhead
- towline
- townlet
- towpath
- towrope
- tow-bath
- tow-boat
- tow-dyed
- tow-line
- tow-rope
- toweling
- towering
- town gas
- townsend
- township
- townsman
- tow truck
- towel bar
- towelling
- tower man
- towheaded
- town core
- town hall
- town site
- town size
- town-dues
- townsfolk
- towardness