town nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

town nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm town giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của town.

Từ điển Anh Việt

  • town

    /taun/

    * danh từ

    thành phố, thị xã

    manufacturing town: thành phố công nghiệp

    out of town: ở nông thôn

    dân thành phố, bà con hàng phố

    the whole town knows of it: cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó

    phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)

    to go to town to do some shopping: ra phố mua hàng

    (Anh) thủ đô, Luân đôn

    to go to town: ra thủ đô, đi Luân đôn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (hành động) nhanh và có hiệu quả; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thành công rực rỡ

    man about town

    (xem) about

    to paint the town red

    (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)

    woman of the town

    gái điếm, giá làng chơi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • town

    * kinh tế

    đô thị

    khu buôn bán chính

    thành phố

    thành thị

    thị trấn

    thị xã

    thương trấn

    thương trường

    trung tâm thương mại

    * kỹ thuật

    đô thị

    thành phố

    thị trấn

    xây dựng:

    thành phố nhỏ

    thị xã

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • town

    an urban area with a fixed boundary that is smaller than a city

    they drive through town on their way to work

    the people living in a municipality smaller than a city

    the whole town cheered the team

    Synonyms: townspeople, townsfolk

    United States architect who was noted for his design and construction of truss bridges (1784-1844)

    Synonyms: Ithiel Town

    Similar:

    township: an administrative division of a county

    the town is responsible for snow removal