scour nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scour nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scour giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scour.

Từ điển Anh Việt

  • scour

    /'skauə/

    * danh từ

    sự lau chùi, sự cọ

    sự xối nước sục sạch bùn (ở lòng sông...)

    thuốc tẩy vải

    bệnh ỉa chảy (của động vật)

    * ngoại động từ

    lau, chùi cọ

    xối nước sục sạch bùn (ở lòng sông, ống dẫn nước...)

    tẩy, gột (quần áo)

    tẩy (ruột)

    * động từ

    sục vội sục vàng, sục tìm

    to scour the coast: sục vội sục vàng ven biển

    đi lướt qua, đi lướt qua

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • scour

    * kinh tế

    cọ sạch

    lau chùi

    sự cọ sạch

    sự lau chùi

    sự tẩy rửa

    tẩy rửa

    * kỹ thuật

    cạo rà

    cọ sạch

    đánh sạch

    khử cặn

    làm bóng

    rửa xói

    sự cọ sạch

    sự làm sạch

    sự rửa sạch

    sự rửa xói

    sự tẩy sạch

    sự xói lở

    sự xói mòn

    sự xúc rửa

    xói lở

    xói mòn

    dệt may:

    dội rửa

    giặt

    khử keo tơ (len)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scour

    a place that is scoured (especially by running water)

    examine minutely

    The police scoured the country for the fugitive

    rub hard or scrub

    scour the counter tops

    Synonyms: abrade

    Similar:

    scrub: clean with hard rubbing

    She scrubbed his back

    flush: rinse, clean, or empty with a liquid

    flush the wound with antibiotics

    purge the old gas tank

    Synonyms: purge