scourge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scourge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scourge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scourge.

Từ điển Anh Việt

  • scourge

    /skə:dʤ/

    * danh từ

    người (vật) trừng phạt, người phê bình nghiêm khắc

    thiên tai, tai hoạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    the scourge of war: tai hoạ chiến tranh

    the white scourge: bệnh ho lao

    (từ cổ,nghĩa cổ) cái roi

    * ngoại động từ

    trừng phạt; áp bức, làm khổ, quấy rầy

    (từ cổ,nghĩa cổ) đánh bằng roi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scourge

    a whip used to inflict punishment (often used for pedantic humor)

    Synonyms: flagellum

    punish severely; excoriate

    Similar:

    bane: something causing misery or death

    the bane of my life

    Synonyms: curse, nemesis

    terror: a person who inspires fear or dread

    he was the terror of the neighborhood

    Synonyms: threat

    flagellate: whip

    The religious fanatics flagellated themselves

    lay waste to: cause extensive destruction or ruin utterly

    The enemy lay waste to the countryside after the invasion

    Synonyms: waste, devastate, desolate, ravage