desolate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

desolate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm desolate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của desolate.

Từ điển Anh Việt

  • desolate

    /'desəlit/

    * tính từ

    bị tàn phá, tan hoang, đổ nát

    hoang vắng, không người ở, tiêu điều

    bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc

    đau buồn, buồn phiền, sầu não

    * ngoại động từ

    tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang

    làm hoang vắng, làm sụt số dân (của một vùng)

    ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi

    làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • desolate

    crushed by grief

    depressed and desolate of soul

    a low desolate wail

    Similar:

    abandon: leave someone who needs or counts on you; leave in the lurch

    The mother deserted her children

    Synonyms: forsake, desert

    depopulate: reduce in population

    The epidemic depopulated the countryside

    lay waste to: cause extensive destruction or ruin utterly

    The enemy lay waste to the countryside after the invasion

    Synonyms: waste, devastate, ravage, scourge

    bare: providing no shelter or sustenance

    bare rocky hills

    barren lands

    the bleak treeless regions of the high Andes

    the desolate surface of the moon

    a stark landscape

    Synonyms: barren, bleak, stark