desert nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

desert nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm desert giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của desert.

Từ điển Anh Việt

  • desert

    /di'zə:t/

    * danh từ

    công lao, giá trị

    a reward equal to desert: sự thưởng xứng đáng với công lao

    to treat someone according to his deserts: đãi ngộ ai xứng đáng với công lao

    sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...)

    những người xứng đáng

    (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt)

    to get (obtain, meet with) one's deserts: được những cái đáng được

    * danh từ

    sa mạc

    nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ

    (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị

    * tính từ

    hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở

    bỏ hoang, hoang phế

    * ngoại động từ

    rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi

    to desert one's familly: bỏ nhà ra đi

    to desert an army: đào ngũ

    ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi

    to desert a friend in difficulty: bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn

    to desert one's wife: ruồng bỏ vợ

    his delf-control deserted him: nó không còn tự chủ được nữa

    * nội động từ

    đào ngũ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • desert

    * kỹ thuật

    hoang mạc

    sa mạc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • desert

    arid land with little or no vegetation

    leave behind

    the students deserted the campus after the end of exam period

    Similar:

    abandon: leave someone who needs or counts on you; leave in the lurch

    The mother deserted her children

    Synonyms: forsake, desolate

    defect: desert (a cause, a country or an army), often in order to join the opposing cause, country, or army

    If soldiers deserted Hitler's army, they were shot