deserted nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
deserted nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deserted giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deserted.
Từ điển Anh Việt
deserted
/di'zə:tid/
* tính từ
không người ở, hoang vắng, trống trải, vắng vẻ, hiu quạnh
bị ruồng bỏ, bị bỏ mặc, bị bỏ rơi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
deserted
Similar:
abandon: leave someone who needs or counts on you; leave in the lurch
The mother deserted her children
Synonyms: forsake, desolate, desert
defect: desert (a cause, a country or an army), often in order to join the opposing cause, country, or army
If soldiers deserted Hitler's army, they were shot
Synonyms: desert
desert: leave behind
the students deserted the campus after the end of exam period
abandoned: forsaken by owner or inhabitants
weed-grown yard of an abandoned farmhouse
Synonyms: derelict