abandon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

abandon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm abandon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của abandon.

Từ điển Anh Việt

  • abandon

    /ə'bændən/

    * ngoại động từ

    bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ

    to abandon a hope: từ bỏ hy vọng

    to abandon one's wife and children: ruồng bỏ vợ con

    to abandon oneself to: đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)

    * danh từ

    sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả

    with abandon: phóng túng

  • abandon

    (Tech) bỏ, bỏ rơi (đ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • abandon

    * kinh tế

    bỏ phế

    từ bỏ

    * kỹ thuật

    bỏ

    bỏ cuộc (đăng ký)

    bỏ đi

    bỏ hoang

    loại bỏ

    vứt bỏ

    xóa bỏ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • abandon

    the trait of lacking restraint or control; reckless freedom from inhibition or worry

    she danced with abandon

    Synonyms: wantonness, unconstraint

    forsake, leave behind

    We abandoned the old car in the empty parking lot

    give up with the intent of never claiming again

    Abandon your life to God

    She gave up her children to her ex-husband when she moved to Tahiti

    We gave the drowning victim up for dead

    Synonyms: give up

    stop maintaining or insisting on; of ideas or claims

    He abandoned the thought of asking for her hand in marriage

    Both sides have to give up some claims in these negotiations

    Synonyms: give up

    leave someone who needs or counts on you; leave in the lurch

    The mother deserted her children

    Synonyms: forsake, desolate, desert

    Similar:

    wildness: a feeling of extreme emotional intensity

    the wildness of his anger

    vacate: leave behind empty; move out of

    You must vacate your office by tonight

    Synonyms: empty