barren nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

barren nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm barren giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của barren.

Từ điển Anh Việt

  • barren

    /'bærən/

    * tính từ

    cằn cỗi (đất)

    không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà)

    không đem lại kết quả

    barren efforts: những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích

    khô khan (văn)

    * danh từ

    dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • barren

    * kinh tế

    thùng gỗ ghép

    * kỹ thuật

    hoang mạc

    không quặng

    cơ khí & công trình:

    dải đất cằn cỗi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • barren

    an uninhabited wilderness that is worthless for cultivation

    the barrens of central Africa

    the trackless wastes of the desert

    Synonyms: waste, wasteland

    not bearing offspring

    a barren woman

    learned early in his marriage that he was sterile

    completely wanting or lacking

    writing barren of insight

    young recruits destitute of experience

    innocent of literary merit

    the sentence was devoid of meaning

    Synonyms: destitute, devoid, free, innocent

    Similar:

    bare: providing no shelter or sustenance

    bare rocky hills

    barren lands

    the bleak treeless regions of the high Andes

    the desolate surface of the moon

    a stark landscape

    Synonyms: bleak, desolate, stark