destitute nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
destitute nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm destitute giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của destitute.
Từ điển Anh Việt
destitute
/'destitju:t/
* tính từ
thiếu thốn, nghèo túng, cơ cực
a destitute life: cuộc sống cơ cực
thiếu, không có
a hill destitute of trees: đồi không có cây, đồi trọc
a man destitute of intelligence: người không có óc thông minh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
destitute
poor enough to need help from others
Synonyms: impoverished, indigent, necessitous, needy, poverty-stricken
Similar:
barren: completely wanting or lacking
writing barren of insight
young recruits destitute of experience
innocent of literary merit
the sentence was devoid of meaning