innocent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

innocent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm innocent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của innocent.

Từ điển Anh Việt

  • innocent

    /'inəsnt/

    * tính từ

    vô tội; không có tội

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh

    ngây thơ

    không có hại, không hại

    windows innocent of glass

    (thông tục) cửa sổ không có kính

    * danh từ

    người vô tội; người không có tội

    đứa bé ngây thơ

    thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn

    massacre (slaughter) of innocents

    (từ lóng) sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • innocent

    * kỹ thuật

    y học:

    vô hại, lành tính

    xây dựng:

    vô tư

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • innocent

    a person who lacks knowledge of evil

    Synonyms: inexperienced person

    free from evil or guilt

    an innocent child

    the principle that one is innocent until proved guilty

    Synonyms: guiltless, clean-handed

    Antonyms: guilty

    lacking intent or capacity to injure

    an innocent prank

    Synonyms: innocuous

    lacking in sophistication or worldliness

    a child's innocent stare

    his ingenuous explanation that he would not have burned the church if he had not thought the bishop was in it

    Synonyms: ingenuous

    not knowledgeable about something specified

    American tourists wholly innocent of French

    a person unacquainted with our customs

    Synonyms: unacquainted

    (used of things) lacking sense or awareness

    fine innocent weather

    Similar:

    impeccant: free from sin

    Synonyms: sinless

    barren: completely wanting or lacking

    writing barren of insight

    young recruits destitute of experience

    innocent of literary merit

    the sentence was devoid of meaning

    Synonyms: destitute, devoid, free