ingenuous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ingenuous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ingenuous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ingenuous.
Từ điển Anh Việt
ingenuous
/in'dʤenjuəs/
* tính từ
chân thật
ngây thơ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ingenuous
characterized by an inability to mask your feelings; not devious
an ingenuous admission of responsibility
Synonyms: artless
Antonyms: disingenuous
Similar:
innocent: lacking in sophistication or worldliness
a child's innocent stare
his ingenuous explanation that he would not have burned the church if he had not thought the bishop was in it