necessitous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
necessitous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm necessitous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của necessitous.
Từ điển Anh Việt
necessitous
/ni'sesitəs/
* tính từ
nghèo túng, túng bấn
to be in necessitous circumstance: sống trong hoàn cảnh nghèo túng
cần thiết, không tránh khỏi
cấp bách, cấp thiết
Từ điển Anh Anh - Wordnet
necessitous
Similar:
destitute: poor enough to need help from others
Synonyms: impoverished, indigent, needy, poverty-stricken