scrub nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
scrub
/skrʌb/
* danh từ
bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây, nơi có bụi rậm
bàn chải mòn, có ria ngắn
người còi, con vật còi, cây còi; người tầm thường, vật vô giá trị
(thể dục,thể thao) đấu thủ loại kém, đấu thủ không được vào chính thức; (số nhiều) đội gồm toàn đấu thủ loại kém; đội gồm toàn đấu thủ tạp nham
* động từ
lau, chùi, cọ
lọc hơi đốt
(từ lóng) bỏ đi, huỷ bỏ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scrub
dense vegetation consisting of stunted trees or bushes
the act of cleaning a surface by rubbing it with a brush and soap and water
clean with hard rubbing
She scrubbed his back
Synonyms: scour
wash thoroughly
surgeons must scrub prior to an operation
Synonyms: scrub up
(of domestic animals) not selectively bred
Similar:
cancel: postpone indefinitely or annul something that was scheduled
Call off the engagement
cancel the dinner party
we had to scrub our vacation plans
scratch that meeting--the chair is ill
- scrub
- scrubs
- scrubby
- scrub up
- scrubbed
- scrubber
- scrub oak
- scrub-pin
- scrubbing
- scrubbird
- scrubland
- scrub bird
- scrub fowl
- scrub pine
- scrub-bird
- scrub-land
- scrub-team
- scrubwoman
- scrub brush
- scrub nurse
- scrub plane
- scrubbiness
- scrub typhus
- scrubber tank
- scrub beefwood
- scrub palmetto
- scrubber tower
- scrubber walls
- scrubbing brush
- scrubbing-brush
- scrubber-condenser