cancel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
cancel
/'kænsəl/
* danh từ
sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ
lệnh ngược lại, phản lệnh
(ngành in) tờ in hỏng bỏ đi
(số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels)
* ngoại động từ
bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...)
to cancel an order for the goods: bỏ đơn đặt hàng
to cancel a reservation: bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
đóng dấu xoá bỏ
to cancel a stamp: đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
thanh toán, trả hết (nợ)
(toán học) khử
cancel
giản ước (phân phối), gạch bỏ c. out triệt tiêu lãn nhau, giản ước
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cancel
postpone indefinitely or annul something that was scheduled
Call off the engagement
cancel the dinner party
we had to scrub our vacation plans
scratch that meeting--the chair is ill
Synonyms: call off, scratch, scrub
make up for
His skills offset his opponent's superior strength
declare null and void; make ineffective
Cancel the election results
strike down a law
Synonyms: strike down
make invalid for use
cancel cheques or tickets
Synonyms: invalidate
Similar:
natural: a notation cancelling a previous sharp or flat
delete: remove or make invisible
Please delete my name from your list