on nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

on nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm on giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của on.

Từ điển Anh Việt

  • on

    /ɔn/

    * danh từ

    trên, ở trên

    a book on the table: quyển sách ở trên bàn

    to float on the water: nổi trên mặt nước

    dựa trên, dựa vào

    a statement founded on fact: một lời tuyên bố dựa trên sự kiện

    vào, lúc khi

    on Sunday: vào ngày chủ nhật

    on reaching home: khi tới nhà

    vào, về phía, bên

    an attack on a post: cuộc tấn công vào đồn

    the put the dog on a chain: buộc chó vào xích

    to be his on the head: bị đánh rơi vào đầu

    on the south of...: về phía nam của...

    a house on the river: nhà bên sông

    on my right: ở bên phải tôi

    tax on alcohol: thuế đánh vào rượu

    to march on Hanoi: tiến về phía Hà nội

    với

    to smile on someone: cười với ai

    chống lại

    to rise on the oppressors: nổi dậy chống lại bọn áp bức

    bằng, nhờ vào

    to live on bread and milk: sống bằng bánh mì và sữa

    về, nói về, bàn về

    a lecture on Shakespeare: buổi thuyết trình về Sếch-xpia

    his opinion on the subject: ý kiến của anh ta về vấn đề đó

    đang

    on fire: đang cháy

    on strike: đang đình công

    thuộc, của

    he was on the staff: ông ấy thuộc ban tham mưu

    on business

    có việc, có công tác

    to go somewhere on business: đi đâu có việc

    on the instant

    (xem) instant

    on purpose

    (xem) purpose

    on the sly

    (xem) sly

    to be gone on somebody

    (xem) go

    to have something on oneself

    mang cái gì trong người

    to have something on somebody

    có điều gì đang phàn nàn về ai

    hơn ai về cái gì

    * phó từ

    tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên

    to read on: đọc tiếp

    it is well on in the night: đêm đã về khuya

    đang, đang có, đang hoạt động

    light is on: đèn đang cháy

    to switch on the light: bật đèn lên

    Othello is on: vở Ô-ten-lô đang diễn

    vào

    to put one's shoes on: đi giày vào

    on with your coat: anh hãy mặc áo vào

    to be getting on for fifty

    sắp năm mươi tuổi

    to be on

    (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý

    there is a show tonight, are you on?: tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không?

    to be on to somebody

    biết được ý định của ai

    quấy rầy ai; móc máy ai

    to be rather on

    (từ lóng) ngà ngà say

    from that day on

    từ ngày đó về sau

    on and off

    lúc lúc, chốc chốc, chập chờn

    on and on

    liên tục, liên miên

    * tính từ

    (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê)

    an on drive: cú đánh về bên trái

    * danh từ

    (thể dục,thể thao) phía trái (crickê)

    a fine drive to the on: một cú đánh rất đẹp về bên trái

  • on

    mở, bật; t. to quay về; t. up lật ngược; lột rõ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • on

    * kỹ thuật

    bật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • on

    in operation or operational

    left the oven on

    the switch is in the on position

    Antonyms: off

    (of events) planned or scheduled

    the picnic is on, rain or shine

    we have nothing on for Friday night

    Antonyms: off

    indicates continuity or persistence or concentration

    his spirit lives on

    shall I read on?

    in a state required for something to function or be effective

    turn the lights on

    get a load on

    Similar:

    along: with a forward motion

    we drove along admiring the view

    the horse trotted along at a steady pace

    the circus traveled on to the next city

    move along

    march on