along nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
along
/ə'lɔɳ/
* phó từ
theo chiều dài, suốt theo
to lie along: nằm dài ra
tiến lên, về phía trước
come along: đi nào, đi lên, tiến lên đi
how are you getting along?: thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao?
all along: suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầu
I knew it all along: tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó
[all] along of
(thông tục) vì, do bởi
it happened all along of your carelessness: câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anh
along with
theo cùng với, song song với
come along with me: hãy đi với tôi
right along
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng
* giới từ
dọc theo, theo
to walk along the road: đi dọc theo con đường
along the river: dọc theo con sông
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
along
* kỹ thuật
xây dựng:
dọc theo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
along
with a forward motion
we drove along admiring the view
the horse trotted along at a steady pace
the circus traveled on to the next city
move along
march on
Synonyms: on
in accompaniment or as a companion
his little sister came along to the movies
I brought my camera along
working along with his father
to a more advanced state
the work is moving along
well along in their research
hurrying their education along
getting along in years
in addition (usually followed by `with')
we sent them food and some clothing went along in the package
along with the package came a bill
consider the advantages along with the disadvantages
in line with a length or direction (often followed by `by' or `beside')
pass the word along
ran along beside me
cottages along by the river