only nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
only
/'ounli/
* tính từ
chỉ có một, duy nhất
the only way is to struggle: con đường duy nhất là đấu tranh
my one and only hope: hy vọng duy nhất của tôi
an only child: con một
tốt nhất, đáng xét nhất
plastic raincoat are the only wear in principal rains: áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới
* phó từ
chỉ, mới
only you can gues: chỉ có anh mới có thể đoán được
he came only yesterday: nó mới đến hôm qua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
he will only regret his behaviour: cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình
if only
giá mà
if only I knew: giá mà tôi biết
not only... but also
(xem) also
it's only to true
điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
* liên từ
nhưng, chỉ phải
he does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
nếu không, chỉ trừ ra
only that you would be bored, I should...: chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
only
duy nhất, chỉ có một
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
only
* kỹ thuật
duy nhất
toán & tin:
chỉ có một
Từ điển Anh Anh - Wordnet
only
with nevertheless the final result
He arrived only to find his wife dead
We won only to lose again in the next round
in the final outcome
These news will only make you more upset
except that; only this time she came out better"
It was the same story
never except when
call me only if your cold gets worse
as recently as
I spoke to him only an hour ago
Similar:
lone: being the only one; single and isolated from others
the lone doctor in the entire county
a lonesome pine
an only child
the sole heir
the sole example
a solitary instance of cowardice
a solitary speck in the sky
Synonyms: lonesome, sole, solitary
alone: exclusive of anyone or anything else
she alone believed him
cannot live by bread alone
I'll have this car and this car only
merely: and nothing more
I was merely asking
it is simply a matter of time
just a scratch
he was only a child
hopes that last but a moment
entirely: without any others being included or involved
was entirely to blame
a school devoted entirely to the needs of problem children
he works for Mr. Smith exclusively
did it solely for money
the burden of proof rests on the prosecution alone
a privilege granted only to him
Synonyms: exclusively, solely, alone