solitary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

solitary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm solitary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của solitary.

Từ điển Anh Việt

  • solitary

    /'sɔlitəri/

    * tính từ

    một mình, cô độc, cô đơn; hiu quạnh, vắng vẻ

    a solitary life: cuộc sống cô đơn

    a solitary valley: thung lũng khuất nẻo

    solitary confinement: sự giam riêng, sự giam xà lim

    * danh từ

    người ở ẩn, ẩn sĩ

  • solitary

    một cách đơn độc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • solitary

    Similar:

    solitary confinement: confinement of a prisoner in isolation from other prisoners

    he was held in solitary

    hermit: one who lives in solitude

    Synonyms: recluse, solitudinarian, troglodyte

    lone: characterized by or preferring solitude

    a lone wolf

    a lonely existence

    a man of a solitary disposition

    a solitary walk

    Synonyms: lonely

    nongregarious: of plants and animals; not growing or living in groups or colonies

    solitary bees

    Synonyms: nonsocial

    alone: lacking companions or companionship

    he was alone when we met him

    she is alone much of the time

    the lone skier on the mountain

    a lonely fisherman stood on a tuft of gravel

    a lonely soul

    a solitary traveler

    Synonyms: lone, lonely

    lone: being the only one; single and isolated from others

    the lone doctor in the entire county

    a lonesome pine

    an only child

    the sole heir

    the sole example

    a solitary instance of cowardice

    a solitary speck in the sky

    Synonyms: lonesome, only, sole

    lonely: devoid of creatures

    a lonely crossroads

    a solitary retreat

    a trail leading to an unfrequented lake

    Synonyms: unfrequented