lonesome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lonesome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lonesome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lonesome.

Từ điển Anh Việt

  • lonesome

    /'lounli/ (lonesome) /'lounsəm/

    * tính từ

    vắng vẻ, hiu quạnh

    cô đơn, cô độc, bơ vơ

    to feel lonely: cảm thấy cô độc

    to feel lonely for someone: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhớ ai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lonesome

    Similar:

    lone: being the only one; single and isolated from others

    the lone doctor in the entire county

    a lonesome pine

    an only child

    the sole heir

    the sole example

    a solitary instance of cowardice

    a solitary speck in the sky

    Synonyms: only, sole, solitary

    lonely: marked by dejection from being alone

    felt sad and lonely

    the loneliest night of the week

    lonesome when her husband is away

    spent a lonesome hour in the bar