lone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lone.
Từ điển Anh Việt
lone
/loun/
* tính từ
(thơ ca) hiu quạnh
bị bỏ, bơ vơ, cô độc
goá bụa (đàn bà)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lone
characterized by or preferring solitude
a lone wolf
a lonely existence
a man of a solitary disposition
a solitary walk
being the only one; single and isolated from others
the lone doctor in the entire county
a lonesome pine
an only child
the sole heir
the sole example
a solitary instance of cowardice
a solitary speck in the sky
Synonyms: lonesome, only, sole, solitary
Similar:
alone: lacking companions or companionship
he was alone when we met him
she is alone much of the time
the lone skier on the mountain
a lonely fisherman stood on a tuft of gravel
a lonely soul
a solitary traveler