lump nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
lump
/lʌmp/
* danh từ
cục, tảng, miếng
a lump of sugar: một cục đường
a lump of clay: một cục đất sét
lump sugar: đường miếng
cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên
a bad lump on the forehead: u ở trán
cả mớ, toàn bộ, toàn thể
in the lump: tính cả mớ, tính tất cả
a lump sum: số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn
người đần độn, người chậm chạp
to be a lump of selfishness
đại ích kỷ
to feel (have) a lump in one's throat
cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại
* ngoại động từ
xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại
coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc
* nội động từ
đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng
* nội động từ
(+ along) kéo lê, lết đi
(+ down) ngồi phệt xuống
* ngoại động từ
chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay
if you don't like it you will have to lump it: nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi
lump
khối chung // lấy chung; thu thập, tập trung take in the l. lấy chung
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lump
put together indiscriminately
lump together all the applicants
Synonyms: chunk
Similar:
ball: a compact mass
a ball of mud caught him on the shoulder
Synonyms: clod, glob, clump, chunk
swelling: an abnormal protuberance or localized enlargement
Synonyms: puffiness
lout: an awkward stupid person
Synonyms: clod, stumblebum, goon, oaf, lubber, lummox, gawk
hunk: a large piece of something without definite shape
a hunk of bread
a lump of coal
collocate: group or chunk together in a certain order or place side by side
Synonyms: chunk