hawk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hawk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hawk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hawk.

Từ điển Anh Việt

  • hawk

    /hɔ:k/

    * danh từ

    (động vật học) diều hâu, chim ưng

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng))

    kẻ tham tàn

    not to know a hawk from a handsaw

    dốt đặc không biết gì hết

    * nội động từ

    săn bằng chim ưng

    (+ at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim)

    * ngoại động từ

    vồ, chụp (mồi)

    * ngoại động từ

    bán (hàng) rong

    (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền

    to hawk news about: tung tin đi khắp nơi

    to hawk gossip about: truyền tin đồn nhảm khắp nơi

    * danh từ

    sự đằng hắng

    tiếng đằng hắng

    * nội động từ

    đằng hắng

    * ngoại động từ

    (+ up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ)

    * danh từ

    cái bàn xoa (của thợ nề)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hawk

    diurnal bird of prey typically having short rounded wings and a long tail

    an advocate of an aggressive policy on foreign relations

    Synonyms: war hawk

    Antonyms: dove

    hunt with hawks

    the tribes like to hawk in the desert

    Similar:

    mortarboard: a square board with a handle underneath; used by masons to hold or carry mortar

    peddle: sell or offer for sale from place to place

    Synonyms: monger, huckster, vend, pitch

    clear the throat: clear mucus or food from one's throat

    he cleared his throat before he started to speak