gate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gate.

Từ điển Anh Việt

  • gate

    /geit/

    * danh từ

    cổng

    số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...)

    tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ((cũng) gate-money)

    cửa đập, cửa cống

    hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái; trạm thu thuế...)

    đèo, hẽm núi

    (kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van

    to get the gate

    bị đuổi ra

    to give somebody the gate

    đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc

    to open the gate for (to) somebody

    mở đường cho ai

    * ngoại động từ

    phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)

  • gate

    (Tech) cổng, cửa [TN]; cực cổng/cửa [TN], cực lưới (đèn tinh thể trường); ; cổng điều khiển, xung

  • gate

    (máy tính) sơ đồ trùng; van; xuppap, xung mở

    add g. van cộng

    and g. lược đồ “và”

    diode g. ống điôt, sơ đồ trùng điôt

    time g. bộ chọn thời gian

    zero g. van thiết bị số không

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gate

    * kinh tế

    cổng

    * kỹ thuật

    cửa cống

    cửa lôgic

    cực

    đậu rót

    đèo

    đường lò

    hầm dẫn

    lò dẫn

    lỗ đúc khuôn

    phần tử logic

    tấm che

    van

    xung chọn

    toán & tin:

    cổng

    xây dựng:

    cửa lớp

    tường chống lửa

    điện lạnh:

    cực cửa

    hóa học & vật liệu:

    hiểm núi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gate

    a movable barrier in a fence or wall

    a computer circuit with several inputs but only one output that can be activated by particular combinations of inputs

    Synonyms: logic gate

    total admission receipts at a sports event

    passageway (as in an air terminal) where passengers can embark or disembark

    supply with a gate

    The house was gated

    control with a valve or other device that functions like a gate

    restrict (school boys') movement to the dormitory or campus as a means of punishment