foil nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
foil
/fɔil/
* danh từ
lá (kim loại)
tin foil: lá thiếc
gold foil: lá vàng
nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...)
người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản)
(kiến trúc) trang trí hình lá
* ngoại động từ
làm nền, làm nổi bật bằng nền
làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản)
(kiến trúc) trang trí bằng hình lá
tráng (gương)
* danh từ
đường chạy (của con vật bị săn)
to run [upon] the foil: lại chạy lại con đường cũ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui
* ngoại động từ
làm (chó săn) lạc hướng
đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
foil
* kỹ thuật
giấy kim loại
kim loại lá
lá
lá (kim loại)
lá kim loại
màng mỏng
phoi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
foil
a piece of thin and flexible sheet metal
the photographic film was wrapped in foil
anything that serves by contrast to call attention to another thing's good qualities
pretty girls like plain friends as foils
Synonyms: enhancer
picture consisting of a positive photograph or drawing on a transparent base; viewed with a projector
Synonyms: transparency
a light slender flexible sword tipped by a button
enhance by contrast
In this picture, the figures are foiled against the background
cover or back with foil
foil mirrors
Similar:
hydrofoil: a device consisting of a flat or curved piece (as a metal plate) so that its surface reacts to the water it is passing through
the fins of a fish act as hydrofoils
thwart: hinder or prevent (the efforts, plans, or desires) of
What ultimately frustrated every challenger was Ruth's amazing September surge
foil your opponent
Synonyms: queer, spoil, scotch, cross, frustrate, baffle, bilk