drunk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

drunk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drunk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drunk.

Từ điển Anh Việt

  • drunk

    /drʌɳk/

    * động tính từ quá khứ của drink

    * tính từ

    say rượu

    to get drunk: say rượu

    drunk as a lord (fiddler): say luý tuý

    blind drunk; dead drunk: say bí tỉ, say không biết gì trời đất

    (nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên

    drunk with success: say sưa với thắng lợi

    drunk with joy: vui cuồng lên

    drunk with rage: giận cuồng lên

    * danh từ, (từ lóng)

    chầu say bí tỉ

    người say rượu

    vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • drunk

    someone who is intoxicated

    Similar:

    drunkard: a chronic drinker

    Synonyms: rummy, sot, inebriate, wino

    drink: take in liquids

    The patient must drink several liters each day

    The children like to drink soda

    Synonyms: imbibe

    drink: consume alcohol

    We were up drinking all night

    Synonyms: booze, fuddle

    toast: propose a toast to

    Let us toast the birthday girl!

    Let's drink to the New Year

    Synonyms: drink, pledge, salute, wassail

    drink in: be fascinated or spell-bound by; pay close attention to

    The mother drinks in every word of her son on the stage

    Synonyms: drink

    drink: drink excessive amounts of alcohol; be an alcoholic

    The husband drinks and beats his wife

    Synonyms: tope

    intoxicated: stupefied or excited by a chemical substance (especially alcohol)

    a noisy crowd of intoxicated sailors

    helplessly inebriated

    Synonyms: inebriated

    Antonyms: sober

    intoxicated: as if under the influence of alcohol

    felt intoxicated by her success

    drunk with excitement