imbibe nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
imbibe nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imbibe giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imbibe.
Từ điển Anh Việt
imbibe
/im'bed/
* ngoại động từ
uống, nốc; hít (không khí...)
hút (hơi ẩm)
hấp thụ, tiêm nhiễm
to imbibe new ideas: hấp thụ những ý tưởng mới
* nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uống
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
imbibe
* kinh tế
hút nước
ngậm nước
* kỹ thuật
tẩm
hóa học & vật liệu:
tẩm vào
thấm (chất lỏng)
thấm vào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
imbibe
receive into the mind and retain
Imbibe ethical principles
Similar:
absorb: take in, also metaphorically
The sponge absorbs water well
She drew strength from the minister's words
Synonyms: suck, soak up, sop up, suck up, draw, take in, take up
assimilate: take (gas, light or heat) into a solution
drink: take in liquids
The patient must drink several liters each day
The children like to drink soda