assimilate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
assimilate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm assimilate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của assimilate.
Từ điển Anh Việt
assimilate
/ə'simileit/
* ngoại động từ
tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to assimilate all that one reads: tiêu hoá được tất cả những cái mình đọc
đồng hoá
(từ cổ,nghĩa cổ) (assimilate to, with) so sánh với
* nội động từ
được tiêu hoá, tiêu hoá,
được đồng hoá, đồng hoá
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
assimilate
* kỹ thuật
đồng hóa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
assimilate
become similar to one's environment
Immigrants often want to assimilate quickly
Antonyms: dissimilate
make similar
This country assimilates immigrants very quickly
Antonyms: dissimilate
take (gas, light or heat) into a solution
Synonyms: imbibe
become similar in sound
The nasal assimilates to the following consonant
Antonyms: dissimilate
Similar:
absorb: take up mentally
he absorbed the knowledge or beliefs of his tribe