sober nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sober
/'soubə/
* tính từ
không say rượu
điều độ
điềm tĩnh, điềm đạm
đúng mức, khiêm tốn
a sober estimate: sự đánh giá đúng mức
nhã, không loè loẹt (màu sắc)
sober colour: màu nhã
as sober as a judge
tỉnh táo, không thiên vị
* ngoại động từ
làm hết say, làm tỉnh rượu, làm dã rượu
làm (ai) bớt bồng bột, làm bớt táo bạo...
làm (màu sắc) bớt loè loẹt
* nội động từ
tỉnh rượu, hết say
((thường) + down) trấn tĩnh lại, tĩnh tâm lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sober
cause to become sober
A sobering thought
not affected by a chemical substance (especially alcohol)
Antonyms: intoxicated
Similar:
sober up: become more realistic
After thinking about the potential consequences of his plan, he sobered up
sober up: become sober after excessive alcohol consumption
Keep him in bed until he sobers up
grave: dignified and somber in manner or character and committed to keeping promises
a grave God-fearing man
a quiet sedate nature
as sober as a judge
a solemn promise
the judge was solemn as he pronounced sentence
drab: lacking brightness or color; dull
drab faded curtains
sober Puritan grey
children in somber brown clothes
unplayful: completely lacking in playfulness
Synonyms: serious
Antonyms: playful