drab nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
drab
/dræb/
* tính từ
nâu xám
đều đều, buồn tẻ, xám xịt
* danh từ
vải nâu xám
vải dày màu nâu xám
sự đều đều, sự buồn tẻ
người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà nhơ bẩn
gái đĩ, gái điếm
* nội động từ
chơi đĩ, chơi điếm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
drab
lacking in liveliness or charm or surprise
her drab personality
life was drab compared with the more exciting life style overseas
a series of dreary dinner parties
Synonyms: dreary
lacking brightness or color; dull
drab faded curtains
sober Puritan grey
children in somber brown clothes
Synonyms: sober, somber, sombre
Similar:
olive drab: a dull greyish to yellowish or light olive brown
olive-drab: of a light brownish green color
blue: causing dejection
a blue day
the dark days of the war
a week of rainy depressing weather
a disconsolate winter landscape
the first dismal dispiriting days of November
a dark gloomy day
grim rainy weather
Synonyms: dark, dingy, disconsolate, dismal, gloomy, grim, sorry, drear, dreary