solemn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
solemn
/'sɔləm/
* tính từ
theo nghi thức, trọng thể, long trọng; trang nghiêm
a solemn occasion: một dịp trang nghiêm
uy nghi, uy nghiêm
solemn cathedral: nhà thờ uy nghiêm
nghiêm trang, nghiêm nghị
solemn looks: vẻ nghiêm nghị
to put on a solemn face: làm ra vẻ nghiêm nghị
khoan thai
a solemn pace: bước đi khoan thai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
solemn
Similar:
grave: dignified and somber in manner or character and committed to keeping promises
a grave God-fearing man
a quiet sedate nature
as sober as a judge
a solemn promise
the judge was solemn as he pronounced sentence
earnest: characterized by a firm and humorless belief in the validity of your opinions
both sides were deeply in earnest, even passionate
an entirely sincere and cruel tyrant
a film with a solemn social message
Synonyms: sincere