earnest nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
earnest
/'ə:nist/
* tính từ
đứng đắn, nghiêm chỉnh
sốt sắng, tha thiết
* danh từ
thái độ đứng đắn, thái độ nghiêm chỉnh
in earnest: đứng đắn, nghiêm chỉnh
are you in earnest?: anh không đùa đấy chứ?
you are not in earnest: anh lại đùa đấy thôi
it is raining in earnest
trời đang mưa ra trò
* danh từ
tiền đặt cọc
sự bảo đảm
điềm, điều báo hiệu trước
an earnest of future success: điều báo hiệu cho sự thành công sau này
Từ điển Anh Anh - Wordnet
earnest
something of value given by one person to another to bind a contract
characterized by a firm and humorless belief in the validity of your opinions
both sides were deeply in earnest, even passionate
an entirely sincere and cruel tyrant
a film with a solemn social message
Similar:
dear: earnest
one's dearest wish
devout wishes for their success
heartfelt condolences
businesslike: not distracted by anything unrelated to the goal