sincere nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sincere nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sincere giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sincere.
Từ điển Anh Việt
sincere
/sin'siə/
* tính từ
thành thật, thật thà, ngay thật, chân thành, thành khẩn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sincere
open and genuine; not deceitful
he was a good man, decent and sincere
felt sincere regret that they were leaving
sincere friendship
Antonyms: insincere
Similar:
earnest: characterized by a firm and humorless belief in the validity of your opinions
both sides were deeply in earnest, even passionate
an entirely sincere and cruel tyrant
a film with a solemn social message
Synonyms: solemn