bunk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
bunk
/bʌɳk/
* danh từ
giường ngủ (trên tàu thuỷ, xe lửa)
* nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngủ
* ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp chỗ ngủ cho
* danh từ
(từ lóng) sự cuốn xéo, sự biến, sự chuồn thẳng
to do a bunk: cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
* nội động từ
(từ lóng) cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
* danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) bunkum
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bunk
a long trough for feeding cattle
Synonyms: feed bunk
a rough bed (as at a campsite)
unacceptable behavior (especially ludicrously false statements)
Synonyms: bunkum, buncombe, guff, rot, hogwash
provide with a bunk
We bunked the children upstairs
Similar:
berth: a bed on a ship or train; usually in tiers
Synonyms: built in bed
nonsense: a message that seems to convey no meaning
Synonyms: nonsensicality, meaninglessness, hokum
bunk bed: beds built one above the other
beat: avoid paying
beat the subway fare
scat: flee; take to one's heels; cut and run
If you see this man, run!
The burglars escaped before the police showed up
Synonyms: run, scarper, turn tail, lam, run away, hightail it, head for the hills, take to the woods, escape, fly the coop, break away