bulk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bulk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bulk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bulk.

Từ điển Anh Việt

  • bulk

    /bʌlk/

    * danh từ

    (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá

    to break bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn

    phần lớn hơn, số lớn hơn

    the bulk off the work: phần lớn hơn của công việc

    the bulk of the population: số đông dân chúng

    to load in bulk

    bốc hàng rời (không đóng bao...)

    to sell in bulk

    bán buôn

    * động từ

    thành đống, xếp thành đống

    tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)

    to bulk up

    lên tới một tổng số lớn

    to bilk large

    chiếm một địa vị quan trọng

    trông có vẻ to lớn; lù lù ra

  • bulk

    (Tech) khối; lớn; số đông

  • bulk

    mớ, khối; phần chính đại bộ phận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bulk

    the property of something that is great in magnitude

    it is cheaper to buy it in bulk

    he received a mass of correspondence

    the volume of exports

    Synonyms: mass, volume

    the property possessed by a large mass

    stick out or up

    The parcel bulked in the sack

    Similar:

    majority: the property resulting from being or relating to the greater in number of two parts; the main part

    the majority of his customers prefer it

    the bulk of the work is finished

    Antonyms: minority

    bulge: cause to bulge or swell outwards