volume nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

volume nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm volume giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của volume.

Từ điển Anh Việt

  • volume

    /'vɔljum/

    * danh từ

    quyển, tập

    a work in three volumes: một tác phẩm gồm ba tập

    khối

    dung tích, thể tích

    (vật lý) âm lượng

    (số nhiều) làn, đám, cuộn (khói, mây...)

    volumes of smoke: cuộn khói

    to speak (tell, express) volumes for

    nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn

  • volume

    khối, thể tích; tập (sách báo)

    v. of a solid thể tích của một vật thể

    incompressible v. thể tích không nén được

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • volume

    * kinh tế

    dung tích

    khối lượng

    thể tích

    * kỹ thuật

    âm lượng

    đĩa

    dung dịch

    dung lượng

    dung tích

    khối

    khối lượng

    môi trường ghi

    mức âm lượng

    phương tiện nhớ

    tập nhớ

    thể tích

    vật mang dữ liệu

    toán & tin:

    bộ đĩa

    tập (sách báo)

    volum

    điện lạnh:

    độ to (của âm)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • volume

    the amount of 3-dimensional space occupied by an object

    the gas expanded to twice its original volume

    a publication that is one of a set of several similar publications

    the third volume was missing

    he asked for the 1989 volume of the Annual Review

    a relative amount

    mix one volume of the solution with ten volumes of water

    the magnitude of sound (usually in a specified direction)

    the kids played their music at full volume

    Synonyms: loudness, intensity

    Antonyms: softness

    Similar:

    bulk: the property of something that is great in magnitude

    it is cheaper to buy it in bulk

    he received a mass of correspondence

    the volume of exports

    Synonyms: mass

    book: physical objects consisting of a number of pages bound together

    he used a large book as a doorstop