intensity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

intensity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intensity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intensity.

Từ điển Anh Việt

  • intensity

    /in'tensiti/

    * danh từ

    độ mạnh, cường độ

    sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội

    sự xúc cảm mãnh liệt

  • intensity

    cường độ

    i. of force cường độ lực

    i. of pressure cường độ áp lực

    i. of sound cường độ âm thanh

    electrostatic i. cường độ trường tĩnh điện

    luminous i. cường độ ánh sáng

    sound i. cường độ âm thanh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • intensity

    * kinh tế

    cường độ

    độ mạnh

    * kỹ thuật

    cường độ, cấp bão

    cường độ, cấp gió

    độ lớn

    mật độ

    xây dựng:

    độ mạnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • intensity

    the amount of energy transmitted (as by acoustic or electromagnetic radiation)

    he adjusted the intensity of the sound

    they measured the station's signal strength

    Synonyms: strength, intensity level

    high level or degree; the property of being intense

    Synonyms: intensiveness

    Similar:

    volume: the magnitude of sound (usually in a specified direction)

    the kids played their music at full volume

    Synonyms: loudness

    Antonyms: softness

    saturation: chromatic purity: freedom from dilution with white and hence vivid in hue

    Synonyms: chroma, vividness