minority nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
minority
* danh từ
phần ít; thiểu số
only a minority of British households do/does not have a car
chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
a small minority voted against the motion: một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
a minority vote/opinion/point of view: lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số
tộc người thiểu số
struggle of ethnic minorities: cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số
to belong to a minority group: thuộc một tộc người thiểu số
minority rights: quyền của dân tộc thiểu số
tuổi vị thành niên
to be in one's minority: đang tuổi vị thành niên
to be in a/the minority: ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số
I'm in a minority of one: tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)
minority government: chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
minority
* kinh tế
thiểu số
* kỹ thuật
hạt tải phụ
xây dựng:
thiểu số
Từ điển Anh Anh - Wordnet
minority
a group of people who differ racially or politically from a larger group of which it is a part
being or relating to the smaller in number of two parts
when the vote was taken they were in the minority
he held a minority position
Antonyms: majority
any age prior to the legal age
Synonyms: nonage
Antonyms: majority