balanced nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

balanced nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm balanced giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của balanced.

Từ điển Anh Việt

  • balanced

    (Tech) được cân bằng

  • balanced

    được cân bằng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • balanced

    * kỹ thuật

    cân bằng

    đã cân bằng

    được bù

    được cân bằng

    được làm cân bằng

    nửa lặng (thép)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • balanced

    being in a state of proper equilibrium

    the carefully balanced seesaw

    a properly balanced symphony orchestra

    a balanced assessment of intellectual and cultural history

    a balanced blend of whiskeys

    the educated man shows a balanced development of all his powers

    Antonyms: unbalanced

    Similar:

    balance: bring into balance or equilibrium

    She has to balance work and her domestic duties

    balance the two weights

    Synonyms: equilibrate, equilibrize, equilibrise

    Antonyms: unbalance

    balance: compute credits and debits of an account

    poise: hold or carry in equilibrium

    Synonyms: balance

    balance: be in equilibrium

    He was balancing on one foot