unbalanced nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unbalanced nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unbalanced giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unbalanced.
Từ điển Anh Việt
unbalanced
/'ʌn'bælənst/
* tính từ
không cân bằng; mất thăng bằng
không cân xứng
(tài chính) không quyết toán
an unbalanced account: một tài khoản không quyết toán
(nghĩa bóng) thất thường; rối loạn (trí óc, tinh thần)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unbalanced
being or thrown out of equilibrium
Synonyms: imbalanced
Antonyms: balanced
debits and credits are not equal
Similar:
unbalance: throw out of balance or equilibrium
The tax relief unbalanced the budget
The prima donna unbalances the smooth work in our department
Antonyms: balance
unbalance: derange mentally, throw out of mental balance; make insane
The death of his parents unbalanced him
Synonyms: derange
brainsick: affected with madness or insanity
a man who had gone mad