transition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

transition nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm transition giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của transition.

Từ điển Anh Việt

  • transition

    /træn'siʤn/

    * danh từ

    sự chuyển tiếp, sự quá độ

    the transition from cold to warm weather: sự chuyển tiếp từ tiết lạnh sang tiết nóng

    to be in a period of transition: ở vào thời kỳ quá độ

    (âm nhạc) sự chuyển giọng

    (kiến trúc) sự đổi kiểu

    transition tumour

    (y học) u có thể tái phát và trở thành ác tính sau khi cắt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • transition

    * kỹ thuật

    chuyển tiếp

    sự biến đổi

    sự chuyển tiếp

    xây dựng:

    lớp chuyển tiếp (trong đập đất)

    điện lạnh:

    sự chuyển (mức)

    sự chuyển pha

    sự quá độ

    toán & tin:

    xác suất truyền

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • transition

    a change from one place or state or subject or stage to another

    a musical passage moving from one key to another

    Synonyms: modulation

    a passage that connects a topic to one that follows

    cause to convert or undergo a transition

    the company had to transition the old practices to modern technology

    make or undergo a transition (from one state or system to another)

    The airline transitioned to more fuel-efficient jets

    The adagio transitioned into an allegro

    Similar:

    passage: the act of passing from one state or place to the next

    conversion: an event that results in a transformation

    Synonyms: changeover