stink nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stink nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stink giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stink.

Từ điển Anh Việt

  • stink

    /stiɳk/

    * danh từ

    mùi hôi thối

    (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học

    to raise a stink

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên

    * nội động từ stank, stunk; stunk

    bốc mùi thối, bay mùi thối, thối

    tởm, kinh tởm

    (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém

    * ngoại động từ

    ((thường) + up) làm thối um

    (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy

    he can stink it a kilometer off: xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó

    to stink out

    làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối

    to stink of money

    (từ lóng) giàu sụ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stink

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    hôi

    hóa học & vật liệu:

    thỏi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stink

    be extremely bad in quality or in one's performance

    This term paper stinks!

    Similar:

    malodor: a distinctive odor that is offensively unpleasant

    Synonyms: malodour, stench, reek, fetor, foetor, mephitis

    reek: smell badly and offensively

    The building reeks of smoke