stinker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stinker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stinker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stinker.
Từ điển Anh Việt
stinker
/'stiɳkə/
* danh từ
người hôi; con vật hôi
(như) stink-ball
(động vật học) loài hải âu hôi
(từ lóng) điều chướng tai gai mắt; người đáng ghét; cái trêu ngươi
I wrote him a stinker: tôi viết cho hắn một bức thư trêu ngươi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stinker
anything that gives off an offensive odor (especially a cheap cigar)
Similar:
rotter: a person who is deemed to be despicable or contemptible
only a rotter would do that
kill the rat
throw the bum out
you cowardly little pukes!
the British call a contemptible person a `git'
Synonyms: dirty dog, rat, skunk, stinkpot, bum, puke, crumb, lowlife, scum bag, so-and-so, git
lemon: an artifact (especially an automobile) that is defective or unsatisfactory