lemon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lemon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lemon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lemon.

Từ điển Anh Việt

  • lemon

    /'lemən/

    * danh từ

    cá bơn lêmon

    * danh từ

    quả chanh; cây chanh

    màu vàng nhạt

    (từ lóng) cô gái vô duyên

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự

    to hand someone a lemon: (từ lóng) cho ai một vật vô dụng; đánh lừa ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • lemon

    * kinh tế

    quả chanh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lemon

    yellow oval fruit with juicy acidic flesh

    a small evergreen tree that originated in Asia but is widely cultivated for its fruit

    Synonyms: lemon tree, Citrus limon

    a distinctive tart flavor characteristic of lemons

    an artifact (especially an automobile) that is defective or unsatisfactory

    Synonyms: stinker

    Similar:

    gamboge: a strong yellow color

    Synonyms: lemon yellow, maize